
Bài 2: chấm dứt những phản ứng hóa học sau :
a/ . . .
Bạn đang xem: Hoàn thành các phản ứng sau
+ . . . ------> MgO
b/ . . . + . . . -------> P2O5
c/ . . . + . . . -------->Al2O3
d/ . . . + . . . ---------> Na2S
e/ H2O -------> . . . + . . .
f/ KClO3------> . . . + . . .
g/ . . . + . . . --------> CuCl2
h/ KMnO4 -------->K2MnO4 + MnO2 + . . .
i/ Mg + HCl ----->. . . + . . .
j/ Al + H2SO4 ----> . . . + . . .
k/ H2 + . . . --------> Cu + . . .
l/ CaO + H2O -------> . . .
Xem thêm: Dịch Nghĩa Của Từ Enforce Là Gì, Dịch Nghĩa Của Từ Enforce

a) (2Mg+O_2underrightarrowt^o2MgO)
b) (4P+5O_2underrightarrowt^o2P_2O_5)
c) (4Al+3O_2underrightarrowt^o2Al_2O_3)
d) (2Na+Sunderrightarrowt^oNa_2S)
e) (2H_2Ounderrightarrowđp2H_2+O_2)
f) (2KClO_3underrightarrowt^o2KCl+3O_2)
g) (Cu+Cl_2underrightarrowt^oCuCl_2)
h) (2KMnO_4underrightarrowt^oK_2MnO_4+MnO_2+O_2)
i) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
j) (2Al+3H_2SO_4 ightarrow Al_2left(SO_4 ight)_3+3H_2)
k) (H_2+CuOunderrightarrowt^oCu+H_2O)
l) (CaO+H_2O ightarrow Caleft(OH ight)_2)
Đúng 2
phản hồi (0)
Các thắc mắc tương từ

+b.+H2+++CuO+c.+S+++O2+d.+P+++O2+e.+Na+++O2+->+f.+C2H2++O2+h.+H2+++Fe2O3+g.+KMnO4+i.KClO3+j.+H2O+k.+Na+++H2O+l.+K2O+++H2O+m.+Al+++HCl...">
Viết PTHH chấm dứt các phản bội ứng sau:
a. Sắt + O2 ->
b. H2 + CuO
c. S + O2
d. P + O2
e. Mãng cầu + O2 ->
f. C2H2 +O2
h. H2 + Fe2O3
g. KMnO4
i.KClO3
j. H2O
k. Mãng cầu + H2O
l. K2O + H2O
m. Al + HCl
o. Teo + Fe3O4
Lớp 8 hóa học
1
0
+ + + H3PO42. +Na++ +H2O+ +---> + NaOH++ +H23. +KMnO4+ K2MnO4+++MnO2+++O24. +Al++ +H...">
Lập các phương trình chất hóa học sau và cho biết loại phản ứng ?
1. P2O5 + H2O ---> H3PO4
2. Na + H2O ---> NaOH + H2
3. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
4. Al + HCl ---> AlCl3 + H2
5. KClO3 ---> KCl + O2
6. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
Lớp 8 hóa học
2
0
+CuCl2 ++ +H2O +14/+Mg++ +O2 +----> +MgO +15/+K2CO3++ +HCl +----> +FeCl2 ++ +H2 +16/+KM...">
1, 13/ CuO + HCl ----> CuCl2 + H2O
14/ Mg + O2 ----> MgO
15/ K2CO3 + HCl ----> FeCl2 + H2
16/ KMnO4 -----> K2MnO4 + MnO2 + O2
17/ Al + CuSO4 ----> Al2(SO4)3 + Cu
18/ P2O5 + H2O -----> H3PO4
19/ CaCO3 + HCl -----> CaCl2 + CO2 + H2O
20/ Na2CO3 + MgCl2 -----> MgCO3 + NaCl
21/ K2CO3 + MgCl2 -----> MgCO3 + KCl
22/ p. + O2 ----> P2O5
23/ Al2O3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O
24/ SO2 + NaOH ----> Na2SO3 + H2O
25/ Al + NaOH + H2O ----> NaAlO2+ H2
26/ CuSO4 + NaOH ----> Cu(OH)2 + Na2SO4
27/ Al + CuCl2 ----> AlCl 3 + Cu
28/ Cu + AgNO3 ----> Cu(NO3)2 + Ag
29/ NaOH + H2SO4 ----> Na2SO4 + H2O
30/ BaO + HCl ----> BaCl2 + H2O
31/ Ba(OH)2 + HNO3 -----> Ba(NO3)2 + H2O
32/ Cu(OH)2 + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + H2O
33/ MgCl2 + NaOH ----> NaCl + Mg(OH)2
34/ Fe(OH)3 + HCl -----> FeCl3 + H2O
35/ Fe2O3 + HCl ----> FeCl3 + H2O
36/ Na2O + H2O -----> NaOH
37/ Fe2O3 + H2 ----> sắt + H2O
38/ Ca + H3PO4 ----> Ca3PO4 + H2
39/ Fe3O4 + teo ----> sắt + CO2
40/ Fe(OH)3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O
Lập PTHH và cho biết thêm tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của những chất trong mỗi
phản ứng.
2, Hợp chất A bao gồm công thức R2O. Biết 0,25 mol hợp hóa học A có khối lượng là 15,5 g. Xác minh CTHH của A?