Bạn đang xem: Tên con gái tiếng hàn

*
*
*
*
Tên tiếng Hàn giỏi và ý nghĩa sâu sắc cho nữ. Park Min Young là một cô bé rất xinh đẹp với vai diễn nổi tiếng Thư ký kết Kim. Tìm hiểu thêm các thương hiệu tiếng Hàn giỏi cho người vợ họ Park

4. Tên tiếng Hàn tuyệt cho thanh nữ 2022 phần 4

TênÝ nghĩa
151. Young SooTrong giờ đồng hồ Hàn, cái tên này tức là “mãi mãi nhiều có.”
152. BoraTím thủy phổ biến (보라)
153. HyeNgười phụ nữ thông minh (혜)
154. EunNhân ái (은)
155. AreumXinh rất đẹp (아름)
156. IseulGiọt sương (이슬)
157. NariHoa nari (나리)
158. Myeong/myungTrong sáng (명)
159. KyungTự trọng (경)
160. Jeong/JungBình lặng (정)
161. Hyeon/huynNhân đức (현)
162. OkKho báu (옥)
163. Ha EunMùa hè tỏa nắng rực rỡ (하은)
164. Seo AhTốt đẹp (서아)
165. Soo AhThanh kế hoạch (수아)
166. Chin SunChân thực
167. Ae Chađáng yêu (애차)
168. Guleumđám mây (구름)
169. Ha NeulBầu trời (하늘)
170. Ji YooHiểu biết(지유)
171. Bình thường ChaCao quý (종차)
172. Eun AeTình yêu (은애)
173. Kyung SoonXinh xắn (경숭)
174. Kyung MiVinh hạnh (경미)
175. Young MiVĩnh cữu
176. Yun HeeNiềm vui
177. Ji AhThông minh (지아)
178. Seo YeonDuyên dáng (서연)
179. Bong ChaChân thành
180. YonHoa sen
181. Ha NeulBầu trời
182. Jang MiHoa hồng (장미)
183. Nan ChoHoa lan (난초)
184. SugugCẩm Tú mong (수국)
185. JebiChim én (제비)
186. TaeyangMặt trời (태양)
187. Min KyungSắc sảo
188. Hee YoungNiềm vui (히영)
189. Mày YoungVĩnh cửu (미영)
190. YunGiai điệu
191. Soo YunHoàn hảo
192. Ha RinQuyền lực
193. Sae JinNgọc trai
194. Kyung HuCô gái thành phố
195. Hwa YoungNgười đẹp
196.

Xem thêm: Chuyên Đề Hình Học Thi Vào 10 Môn Toán Phần Hình Học, Chuyên Đề Toán Hình Học 9 Ôn Thi Vào Lớp 10

Sun Hee
Lương thiện
197. Myung OkÁnh sáng sủa (명억)